Bảo hiểm Phúc học đường

I/ Chương trình Bảo hiểm học sinh – sinh viên

  1. Đối tượng bảo hiểm

1.1. Là học sinh đang theo học tại các trường: nhà trẻ, mẫu giáo, tiểu học, phổ thông cơ sở, phổ thông trung học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề. 

1.2. PTI không nhận bảo hiểm và không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm đối với:

– Những người bị bệnh động kinh, tâm thần, phong; – Những người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên.

  1. Phạm vi bảo hiểm

PTI bảo hiểm cho người được bảo hiểm đối với rủi ro tai nạn, ốm bệnh, thai sản xảy ra trong Thời hạn bảo hiểm và NĐBH phải điều trị y tế hoặc tử vong.

  1. Quyền lợi bảo hiểm
ĐKBH A: Tử vong do ốm đau, bệnh tậtTrả toàn bộ STBH điều kiện A
ĐKBH B: Tử vong hoặc thương tật do tai nạn– Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn: trả toàn bộ STBH điều kiện B;
– Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn: trả theo tỷ lệ thương tật và STBH điều kiện B;
– Thương tật tạm thời do tai nạn:
· STBH điều kiện B đến 20 triệu đồng: chi trả theo tỷ lệ thương tật trong “Bảng tỷ lệ thương tật” và số tiền bảo hiểm;
· STBH điều kiện B trên 20 triệu đồng: chi trả theo chi phí thực tế và trợ cấp nằm viện 0.1% STBH/ngày nhưng không vượt quá tỷ lệ thương tật trong “Bảng tỷ lệ thương tật” và số tiền bảo hiểm.
ĐKBH C: Phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sảnTrả theo tỷ lệ trong “Bảng tỷ lệ phẫu thuật” và STBHđiều kiện C
ĐKBH D: Nằm viện do ốm đau, bệnh tật, thai sản, thương tật thân thể do tai nạn.Trả trợ cấp nằm viện mỗi ngày 0.3% số tiền bảo hiểm.
  1. Số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm
Điều kiện bảo hiểm (ĐKBH)Số tiền bảo hiểm (tối đa) (VNĐ)Tỉ lệ phí bảo hiểm/người/năm (%)
ĐKBH A20.000.0000,4
ĐKBH B20.000.0000,15
ĐKBH C20.000.0000,1
ĐKBH D20.000.0000,25

5. Quy tắc bảo hiểm

Xem chi tiết

II/ Chương trình Bảo hiểm giáo viên

  1. Đối tượng bảo hiểm
  • Giáo viên có ký hợp đồng lao động với Nhà trường.
  • Độ tuổi từ 18 đến 60 tuổi vào Thời điểm bắt đầu bảo hiểm, người trên 60 tuổi phải tham gia bảo hiểm liên tục tại PTI từ 60 tuổi và tối đa không quá 65 tuổi.
  1. Phạm vi và quyền lợi bảo hiểm
Phạm vi bảo hiểmPTI bảo hiểm cho người được bảo hiểm đối với rủi ro tai nạn, ốm bệnh, thai sản xảy ra trong Thời hạn bảo hiểm và NĐBH phải điều trị y tế hoặc tử vong.
Quyền lợi Bảo hiểm 
ĐKA: Tử vong do ốm đau, bệnh tậtTrả toàn bộ STBH điều kiện A
ĐKB: Tử vong hoặc thương tật do tai nạn– Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn: trả toàn bộ STBH điều kiện B;
– Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn: trả theo tỷ lệ thương tật và STBH điều kiện B;
– Thương tật tạm thời do tai nạn:
· STBH điều kiện B đến 20 triệu đồng: chi trả theo tỷ lệ thương tật trong “Bảng tỷ lệ thương tật” và số tiền bảo hiểm;
· STBH điều kiện B trên 20 triệu đồng: chi trả theo chi phí thực tế và trợ cấp nằm viện 0.1% STBH/ngày nhưng không vượt quá tỷ lệ thương tật trong “Bảng tỷ lệ thương tật” và số tiền bảo hiểm.
ĐKC: Nằm viện/phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản– Phẫu thuật: Trả theo tỷ lệ trong “Bảng tỷ lệ phẫu thuật” và STBH điều kiện C- Nằm viện: Trả trợ cấp nằm viện trong thời gian điều trị nội trú tại Bệnh viện theo quy định tại Hợp đồng bảo hiểm.
  1. Số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm
ĐKBHSố tiền bảo hiểm (tối đa) (VNĐ)Cách 1: tỷ lệ phí theo độ tuổi (%)Cách 2: Tỷ lệ phí bình quân (%)
18-5051-6218-62 tuổi
ĐKBH A20.000.0000.250.600.25
ĐKBH B50.000.0000.280.280.28
ĐKBH C20.000.0000.670.770.67
Tổng 1.201.651.20